Mô tả
Giới thiệu bộ vi xử lý/ CPU Intel Core i5 10600K (4.10 Up to 4.80GHz, 12M, 6 Cores 12 Threads)
Dòng CPU core i5 thế hệ 10 với tên gọi Intel Core I5-10600K, CPU Comet Lake dành cho phân khúc tầm trung nay đã có thêm tính năng siêu phân luồng, nâng cấp sức mạnh vượt trội lên tầm cao mới. Cùng tìm hiểu dòng CPU này nhé.
CPU Intel Core i5 10600K siêu phân luồng mạnh mẽ
CPU intel Core i5-10600K với 6 nhân 12 luồng thuộc dòng Comet Lake và được sản xuất trên tiến trình xử lý 14nm của hãng. CPU Intel Core i5-10600K ra mắt trong quý 2/2020, có sẵn GPU Onboard Intel UHD Graphics 630, vốn bị vô hiệu trên những CPU dòng F. CPU Intel Core i5-10600K hướng đến phục vụ các đối tượng sử dụng cho việc giải trí, Game thủ và công việc liên quan đến đồ họa.
Hiệu năng i5-10600
Xung nhịp xung boost
CPU intel Core i5-10600K có xung nhịp cơ bản 4,1GHz và xung nhịp boost tối đa 4,8GHz (đơn nhân). Với mức tiêu thụ điện năng lên tới 125W, là CPU phiên bản K nên CPU này hỗ trợ khả năng ép xung, lượng tỏa nhiệt của CPU này cũng lớnn và cần hệ thống tản nhiệt thật sự ổn định và hiệu quả, RAD 240/360 hoặc tản nhiệt nước Custom.
Điện năng tiêu thụ
Bên cạnh sức mạnh thì chúng ta cũng có 1 sự cân bằng về nhiệt độ ở đây, khi chạy các ứng dụng như Cinebench R20 thì CPU vẫn duy trì ổn định nhiệt độ ở 58 độ với mức tdp vào 65W đúng như intel đã đưa ra.
Vì vậy, các bạn nên trang bị cho mình một tản nhiệt 4 ống đồng để đảm bảo nhiệt độ cũng như hiệu năng trong quá trình sử dụng. CPU intel Core i5-10600K sẽ là đối thủ trực tiếp của AMD Ryzen 5 trong phân khúc CPU mức giá 5-7 triệu.
Socket LGA-1200
Intel Comet Lake S là thế hệ CPU Intel Core i thế hệ 10 với các cải tiến chủ yếu ở nâng số nhân / số luồng so với thế hệ cũ, cũng như tăng mức xung lên cao hơn. Với các thay đổi này, Intel Comet Lake S hứa hẹn sẽ mang lại hiệu năng vượt trội so với Coffee Lake trong cả Gaming lẫn ứng dụng đồ hoạ / dựng hình chuyên nghiệp. Tuy nhiên với các cải tiến như vậy, thế hệ Comet Lake S yêu cầu các bo mạch chủ Series 400 hoàn toàn mới sử dụng Socket Intel LGA 1200 để tương thích.
Hỗ trợ bộ nhớ
CPU Core i5-10600K đã trang bị công nghệ Hyper-Threading (siêu phân luồng) hoạt động ở mức 4.1 – 4.8 GHz, đồng thời tăng dung lượng bộ nhớ đệm lên 12 MB cache. Hỗ trợ bộ nhớ RAM DDR4-2666 (hỗ trợ lên đến 128GB).
Khả năng tương thích
Các CPU Comet Lake mới được trình làng tương thích với các bo mạch chủ dựa trên Chipset 400 series của Intel và được flash với các phiên bản BIOS mới nhất.
Thông số kỹ thuật
Thiết yếu
Bộ sưu tập sản phẩm: Bộ xử lý Intel® Core™ i5 thế hệ thứ 10
Tên mã: Comet Lake trước đây của các sản phẩm
Số hiệu Bộ xử lý: i5-10600K
Ngày phát hành: Q2’20
Thuật in thạch bản: 14 nm
Điều kiện sử dụng: PC/Client/Tablet
Thông số kỹ thuật về hiệu năng
Số lõi: 6
Số luồng: 12
Tần số cơ sở của bộ xử lý: 4.10 GHz
Tần số turbo tối đa: 4.80 GHz
Bộ nhớ đệm: 12 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed: 8 GT/s
TDP: 125 W
Tần số TDP-down có thể cấu hình: 3.80 GHz
TDP-down có thể cấu hình: 95 W
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ): 128 GB
Các loại bộ nhớ: DDR4-2666
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa: 2
Băng thông bộ nhớ tối đa: 41.6 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC: Không
Đồ họa Bộ xử lý
Đồ họa bộ xử lý: Đồ họa Intel® UHD 630
Tần số cơ sở đồ họa: 350 MHz
Tần số động tối đa đồ họa: 1.20 GHz
Bộ nhớ tối đa video đồ họa: 64 GB
Hỗ Trợ 4K: Yes, at 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4): 4096×2160@30Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP): 4096×2304@60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel): 4096×2304@60Hz
Hỗ Trợ DirectX*: 12
Hỗ Trợ OpenGL*: 4.5
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®: Có
Công nghệ Intel® InTru™ 3D: Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel®: Có
Công nghệ video rõ nét Intel®: Có
Số màn hình được hỗ trợ: 3
ID Thiết Bị: 0x9BC5
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng: 1S Only
Phiên bản PCI Express: 3.0
Cấu hình PCI Express: Up to 1×16, 2×8, 1×8+2×4
Số cổng PCI Express tối đa: 16
Thông số gói
Hỗ trợ socket: FCLGA1200
Cấu hình CPU tối đa: 1
Thông số giải pháp Nhiệt: PCG 2015D
TJUNCTION: 100°C
Kích thước gói: 37.5mm x 37.5mm
Các công nghệ tiên tiến
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™: Có
Intel® Thermal Velocity Boost: Không
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0: Không
Công nghệ Intel® Turbo Boost: 2.0
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™: Có
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®: Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x): Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d): Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng: Có
Intel® TSX-NI: Không
Intel® 64: Có
Bộ hướng dẫn: 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn: Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
Trạng thái chạy không: Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao: Có
Công nghệ theo dõi nhiệt: Có
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®: Có
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP): Có
Bảo mật & độ tin cậy
Intel® AES New Instructions: Có
Khóa bảo mật: Có
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX): Yes with Intel® ME
Intel® OS Guard: Có
Công nghệ Intel® Trusted Execution: Có
Bit vô hiệu hoá thực thi: Có
Intel® Boot Guard: Có
Đánh giá
Chưa có đánh giá.